Tham khảo Ho_Hey

  1. “Ho Hey - Single by The Lumineers on Apple Music”. Apple Music. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  2. "Australian-charts.com – The Lumineers – Ho Hey". ARIA Top 50 Singles.
  3. "Austriancharts.at – The Lumineers – Ho Hey" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  4. "Ultratop.be – The Lumineers – Ho Hey" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  5. "Ultratop.be – The Lumineers – Ho Hey" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  6. 1 2 BPP biên tập (tháng 8 năm 2013). “Billboard Brasil Hot 100 Airplay”. Billboard Brasil (43): 88.
  7. "The Lumineers Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard.
  8. "The Lumineers Chart History (Canada Rock)". Billboard.
  9. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201312 rồi bấm tìm kiếm.
  10. "Danishcharts.com – The Lumineers – Ho Hey". Tracklisten. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  11. "Lescharts.com – The Lumineers – Ho Hey" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  12. “The Lumineers - Ho Hey” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. "Chart Track: Week 47, 2012". Irish Singles Chart.
  14. "The Lumineers – Ho Hey Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  15. "Italiancharts.com – The Lumineers – Ho Hey". Top Digital Download.
  16. "The Lumineers Chart History (Japan Hot 100)". Billboard.
  17. “Luxembourg Digital Songs - ngày 27 tháng 4 năm 2013”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013.
  18. "Nederlandse Top 40 – The Lumineers" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  19. "Dutchcharts.nl – The Lumineers – Ho Hey" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  20. "Charts.nz – The Lumineers – Ho Hey". Top 40 Singles.
  21. "Norwegiancharts.com – The Lumineers – Ho Hey". VG-lista.
  22. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100.
  23. “Portugal Digital Songs - Peak”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
  24. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  25. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201315 rồi bấm tìm kiếm.
  26. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart” (bằng tiếng Slovenia). SloTop50. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. "Spanishcharts.com – The Lumineers – Ho Hey" Canciones Top 50.
  28. "Swedishcharts.com – The Lumineers – Ho Hey". Singles Top 100.
  29. "Swisscharts.com – The Lumineers – Ho Hey". Swiss Singles Chart.
  30. "The Lumineers: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  31. "The Lumineers Chart History (Hot 100)". Billboard.
  32. "The Lumineers Chart History (Adult Alternative Songs)". Billboard.
  33. "The Lumineers Chart History (Adult Contemporary)". Billboard.
  34. "The Lumineers Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  35. "The Lumineers Chart History (Alternative Songs)". Billboard.
  36. "The Lumineers Chart History (Country Airplay)". Billboard.
  37. "The Lumineers Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard.
  38. "The Lumineers Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  39. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2012”. Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  40. “Hot 100 Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  41. “Adult Alternative Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  42. “Alternative Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  43. “Rock Songs - Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  44. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  45. “Jahreshitparade Singles 2013” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Jaaroverzichten 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Rapports annuels 2013” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Canadian Hot 100: Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  49. 1 2 “Classement Singles - année 2013” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  52. 1 2 “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  53. “Classifiche annuali top 100 singoli digitali 2013” (PDF) (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Jaarlijsten 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Jaaroverzichten - Single 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Top Selling Singles of 2013”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  57. “Top 50 Canciones Anual 2013”. Promuiscae.es. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  58. “Årslista Singlar – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Swiss Year-end Charts 2013”. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  60. Lane, Daniel (ngày 1 tháng 1 năm 2014). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles Of 2013”. Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  61. “Hot 100 Songs: Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  62. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  63. “Adult Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  64. “Alternative Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  65. “Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  66. “Rock Songs Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  67. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  68. “Greatest of All Time Adult Pop Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  69. “Greatest of All Time Alternative Songs”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.
  70. “ARIA Charts – Accreditations – 2014 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  71. “Ultratop − Goud en Platina – 2013”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  72. “Canada single certifications – The Lumineers – Ho Hey”. Music Canada.
  73. “France single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  74. “Gold-/Platin-Datenbank (The Lumineers; 'Ho Hey')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  75. “Italy single certifications – The Lumineers – Ho Hey” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2013" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Ho Hey" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  76. “New Zealand single certifications – The Lumineers – Ho Hey”. Recorded Music NZ.
  77. “Spain single certifications – The Lumineers – Ho Hey” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2013 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  78. “The Lumineers - Ho Hey” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (The Lumineers; 'Ho Hey')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  80. “Britain single certifications – The Lumineers – Ho Hey” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Ho Hey vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  81. “American single certifications – The Lumineers – Ho Hey” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  82. Grein, Paul (ngày 23 tháng 4 năm 2013). “Week Ending ngày 21 tháng 4 năm 2013. Songs: Duo of the Year”. Yahoo!. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2013.
  83. APFV (ngày 30 tháng 11 năm 2013). “Certificaciones De Venezuela Del 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). APFV. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  84. “Certificeringer - The Lumineers - Ho Hey” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  85. “Top 100 Streaming - Semana 46: del 11.11.2013 al 17.11.2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ho_Hey http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2013 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.mediaforest.biz/charts/yearlycharts.asp... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-03-23/por... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-04-27/lux...